Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
錦衣 cẩm y
1
/1
錦衣
cẩm y
Từ điển trích dẫn
1. Áo gấm thêu hoa đẹp đẽ. Nghĩa bóng: Áo quần nhà hiển quý.
2. Viết tắt của “cẩm y vệ” 錦衣衛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo gấm, quan mặc. Chỉ sự thành đạt.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bính Thân xuân chính vọng hậu, gia hương Diệu Cẩm, hỉ phú - 丙申春正望後,家鄉耀錦喜賦
(
Phan Huy Ích
)
•
Chung Nam 1 - 終南 1
(
Khổng Tử
)
•
Công tử hành - 公子行
(
Mạnh Tân Vu
)
•
Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒
(
Nguyễn Trãi
)
•
Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址
(
Phan Huy Ích
)
•
Nhất cử đăng khoa nhật - 一舉登科日
(
Uông Thù
)
•
Nhi bối hạ - 兒輩賀
(
Phan Huy Ích
)
•
Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Tứ tiến sĩ - 賜進士
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Việt trung lãm cổ - 越中覽古
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0